• Đồ án công nghệ chế tạo máy danh cho SV cơ khí

Đồ án công nghệ chế tạo máy danh cho SV cơ khí

Mô hình phần tử hữu hạn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền động cơ

Đồ án công nghệ chế tạo máy danh cho SV cơ khí, Lương Kiều Dương, PDF, 633 trang, 10 MB


NỘI DUNG:

Chƣơng I : Khái quát về máy cắt đột 3 1.1/:Khái quát 3 1.2/Nguyên lý hoạt động 3 Chƣơng II : Phân tích chức năng nhiệm vụ của chi tiết gia công 5 2.1/ Chức năng làm việc của chi tiết 5 2.2/ Phân tích điều kiện kỹ thuật của chi tiết 5 2.3/ Tính công nghệ trong kết cấu 5 2.4/ Xác định dạng sản xuất 6 2.5/ Chọn phôi và phƣơng pháp tạo phôi 6 Chƣơng III : thiết kế qui trình công nghệ gia công cơ 7 3.1/ Phân tích chuẩn và định vị , xác định trình tự công nghệ 7 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 2 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 3.1.1/Phân tích chuẩn và định vị 7 3.1.2/ Lập qui trình công nghệ gia công 3.2/ Thiết kế nguyên công 9 3.3/ Tính và tra lƣợng dƣ gia công cho các bề mặt 36 3.4/ Tính và tra chế độ cho các nguyên công 43 3.5/ Tính thời gian cơ bản 78 Chƣơng IV : Tính và thiết kế đồ gá 87 48 78 4.1/ Thiết kế đồ gá cho nguyên công gia công lỗ 14,5 92 4.2/ Thiết kế đồ gá cho nguyên công lỗ 4.3/ Đồ gá phay r•nh lắp dao định hình 80 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 3 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y PHẦN 1: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ. 1. GIỚI THIỆU VÀ PHÂN TÍCH CHI TIẾT. a) Giới thiệu và phân tích chức năng làm việc. - Máy hút chân không 2X – 70A là loại máy dùng để hút không khí ở buồng tráng gƣơng hay trong công nghệ làm bóng đèn, phích nƣớc, trong các thiết bị y tế. Máy hút chân không 2X – 70A là máy bơm chân không kiểu bơm cánh gạt. Máy hoạt động dựa trên nguyên lý chênh lệch áp áp suất giữa các buồng để hút và bơm không khí. Để tạo đƣợc độ chân không cao do đó ngƣời ta chế tạo máy 2X – 70A gồm có hai buồng: sơ cấp và thứ cấp. Dựa trên nguyên lý chênh lệch áp suất nên máy 2X – 70A có các Rô to lệch tâm. Trên các Rô to này ngƣời ta bố trí hai cánh gạt, hai cánh gạt này liên kết với nhau lực lò xo. Khi Rô to quay, do đƣợc bố trí lệch tâm nên hai cánh gạt chia buồng nén làm hai phần. Thể tích hai phần tăng giảm theo chiều quay của cánh. Nhờ sự tăng giảm thể tích nhƣ vậy mà bơm có thể hút đƣợc 5 không khí. Khi hành trình cánh gạt đến gần cửa thông gió, do áp suất 4 chênh lệch giữa hai buông mà không khí sẽ bị đẩy ra ngoài qua 3 van một chiều vào buồng dầu. 2 Không khí trong buồng kín bị hút 1 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 4 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y gần hết thì sự chênh áp giữa các buồng rất nhỏ. Lúc này áp suất không đủ lực để đẩy không khí qua van một chiều của buồng sơ cấp mà không khí sẽ đƣợc đẩy qua buồng thứ cấp. Ở đây quá trình hút không khí đƣợc thực hiện nhƣ ở buồng sơ cấp, nhƣng buông thứ cấp có độ hút chân không sâu hơn buồng sơ cấp. Do đó không khí sẽ bị hút và đẩy ra ngoài hết đạt đƣợc độ chân không yêu cầu. Trong qua trình làm việc, dầu có nhiệm vụ bôi trơn và làm kín các bề mặt. SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 5 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y b) Giới thiệu chi tiết: - Sau một thời gian nghiên cứu em có thiết kế quy trình công nghệ gia công thân máy và vách ngăn giữa buồng sơ cấp và thứ cấp gọi chung là cụm Xy lanh. - Chi tiết thân máy của máy hút chân không 2X – 70A thuộc họ chi tiết dạng hộp, còn chi tiết vách ngăn thuộc họ chi tiết dạng bạc.Thân máy có đặc điểm là chứa vách ngăn và làm bề mặt dẫn hƣớng cho cánh quạt quay, phía ngoài chi tiết đƣợc đúc rỗng để chứa nƣớc làm mát. Ngoài ra chi tiết còn có một lỗ có đƣờng kính là SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 6 Líp: CTM2 – K42 260 chính là bề mặt làm việc của chi tiết. Do đó bề mặt này đòi hỏi độ nhẵn bóng cao đạt cấp chính xác 7, độ côn độ ô van của lỗ 260 là 0,025. Ngoài ra độ vuông góc giữa mặt đầu và lỗ 8.0000 ỉ 4 4 ỉ 35.5732 ỉ 4 74 130 ỉ ỉ 260 ỉ 12.5000 125 +0,2 - 80 và một lỗ có đƣờng kính 260 làm hai buồng. Đây là chi tiết dạng bạc có chức năng chứa ổ bi và là hai gối đỡ trục (trục sơ cấp và trục thứ cấp) của máy bơm. Đặc điểm của chi tiết nà là có lỗ lệch tâm so với tâm chính của bạc là 32 mm, và đƣợc lắp ở trong thân máy. Ngoài ra cụm xy lang này đòi hỏi độ kín khít giữa 2 buồng cho nên tất cả các bề mặt đều phải ra công. Độ đảo hƣóng kính của lỗ với mặt đầu là 0,05. Độ nhám của các bề mặt là cấp chính xác 7. 260 có dung sai là 0,05. Chi tiết vách ngăn có nhiệm vụ ngăn lỗ 260. Đƣờng kính lỗ §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y - Cả hai chi tiết đƣợc đúc từ gang xám 15-32 có thành phần hoá học của vật liệu đƣợc sử dụng nhƣ sau: C Si Mn P S (3,4 0,12) 0,1 3,8) (2,2 3,8) (2,2 2,6) (0,5 2,6) (0,5 2,6) (0,5 0,8) (0,06 0,8) (0,06 0,8) (0,06 0,8) (0,06 c). Tính công nghệ của chi tiết. - Thân máy và vách ngăn có đủ độ cứng vững nên khi gia công không bị biến dạng và có thể dùng chế độ cắt cao để đạt năng suất cao. - Bề mặt chuẩn định vị có diện tích đủ lớn để định vị cho phép thực hiện nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn định vị, nó đồng thời cũng giúp cho công việc gá đặt đƣợc nhanh chóng. - Thân máy là chi tiết dạng hộp cho nên chi tiết có chuẩn thống nhất là bốn lỗ ở chân đế. - Vách ngăn là chi tiết thuộc họ dạng bạc nên có đặc điểm là lấy lỗ làm chuẩn để ra công ngoài và lấy ngoài làm chuẩn để ra công lỗ. - Các bề mặt cần gia công phẳng, ít lồi lõm thuận lợi cho việc ăn dao, thoát dao. - Các lỗ trên hộp không bị nghiêng, có mặt đầu vuông góc với đƣờng tâm, kết cấu đơn giản, thông suốt thuận lợi cho quá trình gia công. SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 7 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT. Với sản lƣợng hàng năm là 200 sản phẩm. Vậy tổng sản lƣợng chi tiết mà nhà máy phải sản xuất sẽ đƣợc tính theo công thức sau: N = N1.m.[1 + ( )/100] Trong đó: + + N: số chi tiết đƣợc sản suất trong một năm. N1: số sản phẩm đƣợc sản suất trong một năm. m: số chi tiết trong một sản phẩm. m = 2. = 4%). : số chi tiết phế phẩm ( Vậy ta có: N = 200.2.[1 + (4 + 5)/100] = 436 (chi tiết) Trọng lƣợng của chi tiết đƣợc tính nhƣ sau: Q1 = V. (kG) Trong đó: Q1: trọng lƣợng chi tiết (kG). V: thể tích của chi tiết (dm3). = 6,8 (kG/dm3). Ta có chi tiết thân máy: V1 = 3,14. 515. (167 2 – 130 2), 10-6 : trọng lƣợng riêng của vật liệu. Với gang xám ta lấy V1 17,8 (dm3) Vậy Q1 = 17,8.6,8 = 121(kG) Ta có chi tiết vách ngăn: V2 = 3,14.(130 2. 70 – 65 2. 40 – 37 2. 30).10-6 V2 3,08 (dm3) Vậy Q1 = 3,08.6,8 = 20.94(kG) Nhƣ vậy dạng sản xuất ở dây phụ thuộc vào dạng sản xuất của chi tiết thân máy. SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 8 Líp: CTM2 – K42 : số chi tiết đƣợc chế tạo thêm để dự trữ ( = 5%). §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Tra bảng 2 sách "Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy" ta đƣợc dạng sản xuất hàng loạt nhỏ. 3.XÁC ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI. Vật liệu của chi tiết là gang xám 15-32 với chi tiết dạng hộp và dạng bạc ta dùng phƣơng pháp chế tạo phôi là phƣơng pháp đúc ứng với dạng sản xuất hàng loạt nhỏ. Đây cũng là phƣơng pháp hợp lí nhất vì chi tiết này có kết cấu đơn giản và kích thƣớc lớn. Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc phụ thuộc vào phƣơng pháp và độ chính xác làm khuôn đúc. Tùy theo dạng sản xuất, vật liệu của chi tiết, trình độ kĩ thuật mà ta có thể chọn các phƣơng pháp đúc khác nhau. Căn cứ vào chi tiết ta chọn phƣơng pháp đúc trong khuôn cát vì với phƣơng pháp này sẽ có ƣu điểm lớn hơn rất nhiều so với phƣơng pháp đúc trong khuôn kim loại vì chi tiết không quá cần chính xác. Đúc trong khuôn cát ta sẽ có những ƣu điểm sau: -Chế tạo khuôn mẫu đơn giản. -Giá thành hạ. -Có thể đúc đƣợc các phôi có hình dạng phức tạp. -Khả năng điền đầy khuôn của khuôn cát tốt hơn so với khuôn kim loại. Tuy nhiên đúc trong khuôn cát cũng có một số nhƣợc điểm: -Độ chính xác của phôi không cao. -Mất nhiều thời gian làm khuôn. Sau khi nghiên cứu bản vẽ và nhận dạng đúng chi tiết ta thấy các bề mặt cần gia công là các bề mặt lỗ và các mặt đầu của lỗ, mặt bích. Những lỗ có đƣờng kính nhỏ hơn 40mm ta sẽ đúc đặc còn việc gia công nó sẽ sử dụng phƣơng pháp gia công cơ. Ta tiến hành chọn mặt phân khuôn cho chi tiết đúc. Các phƣơng pháp chọn mặt phân khuôn phụ thuộc vào hình dáng của chi tiết đúc. Qua hình vẽ ta có các cách bố trí mặt phân khuôn nhƣ sau: (hình vẽ) -Bố trí đậu rót qua mặt phân khuôn và đậu ngót tại điểm cao nhất của chi tiết. SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 9 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Mặc dù có một số nhƣợc điểm nhƣng đây là phƣơng pháp tối ƣu nhất có thể lựa chọn mặt phân khuôn. Xác định lƣợng dƣ gia công hợp lý về trị số và dung sai sẽ có tác dụng rất lớn về mặt hiệu quả kinh tế của quá trình công nghệ. 1,25 a) chi tiết thân máy Với vật đúc đạt CCX II tra bảng lƣợng dƣ đúc 3- 95 sổ tay "Công A 0.05 +0,052 260 ỉ nghệ chế tạo máy tập I". Với kích thƣớc lớn nhất của chi 0,63 tiết < 500mm. -Các bề mặt gia công có kích 25 125 +0,2 - thƣớc danh nghĩa từ 200 500 ta có lƣợng dƣ gia công của các mặt phẳng, mặt đầu là 6,5mm, các bề mặt dƣới là 5 mm. b) chi tiết vách ngăn. Với vật đúc đạt CCX II tra bảng lƣợng dƣ đúc 3- 95 sổ tay "Công nghệ chế tạo máy tập I". Với kích thƣớc lớn nhất của chi tiết < 500mm. -Các bề mặt gia công có kích thƣớc danh nghĩa từ 200 500 ta có lƣợng dƣ gia công của các mặt phẳng, mặt đầu là 4,5mm - Bề mặt bên và cạnh đáy là 3.5 mm. - Các lỗ đƣờng kính 74 là 4.5mm. - Các lỗ đƣờng kính 20 thì đúc đặc. Dung sai cho phép của các kích thƣớc đúc đƣợc cho trên bản vẽ lồng phôi đƣợc xác định từ bảng 3- 11 sổ tay "Công nghệ chế tạo máy tập I". Với vật liệu của chi tiết đúc là gang xám, chi tiết đúc CCX II, theo bảng 3-13 sổ tay "Công nghệ chế tạo máy tập I" ta có dung sai kích thƣớc của chi tiết đúc từ IT14- IT17. SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 10 Líp: CTM2 – K42 130 và +0,052 70 - 1,25 247 5 515 5 6.5 346 5 5 ỉ 130 +0,0 4 0.02 A A 0,63 0.05 A +0,052 40 - 1,25 Ỉ 74 +0,0 3 0,63 1,25 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 4THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT. a. Xác định đƣờng lối công nghệ. Đối với dạng sản xuất hàng loạt ta chọn phƣơng án gia công một vị trí, một dao, và gia công tuần tự theo nguyên tắc phân tán nguyên công. Sản phẩm gồm hai chi tiết: thân máy và vách ngăn. Ngƣời ta sẽ thực hiện các nguyên công qua 3 giai đoạn và gia công riêng biệt từng chi tiết: 1) Gia công trƣớc khi lắp ráp: Gia công từng chi tiết riêng biệt, gia công các bề mặt làm việc, các bề mặt lắp ghép. Chi tiết thân máy sẽ gia công đặt chuẩn kích thƣớc còn chi tiết vách ngăn sẽ để lƣợng dƣ để sửa sau khi lắp ráp. 2) Lắp ráp: Lắp ráp hai chi tiết thân máy và vách ngăn, sau đó khoan chốt định vị để định vị vách ngăn với thân. 3) Gia công sau khi lắp ráp: Gia công lại lỗ 74. Chi tiết thân xy lanh là chi tiết thuộc họ hộp nên chúng ta có chuẩn thống nhất là bốn lỗ ở chân đế còn vách ngăn là chi tiết thuộc họ bạc nên phải ra công lỗ và mặt đầu cùng trong một lần gá đặt và số lần gá đặt để gia công các bề mặt lỗ và hai mặt đầu là không quá bốn lần. b. Lập thứ tự nguyên công. Nguyên tắc chung khi thiết kế là đảm bảo đƣợc độ chính xác và năng suất yêu cầu. Năng suất phụ thuộc vào chế độ cắt, lƣợng dƣ, số bƣớc và thứ tự các bƣớc công nghệ nên khi thiết kế nguyên công ta dựa vào dạng sản xuất để đƣa ra phƣơng án phân tán nguyên công và chọn sơ đồ gá đặt hợp lý. Trình tự các nguyên công. Tt Tên nguyên công Hình vẽ Máy Ghi chú A) Chi tiết thân máy 1 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 11 Líp: CTM2 – K42 Phay mặt A Phay bán tinh 3 2 130 và lỗ §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2 Phay mặt đáy 367 3 3 Phay mặt lắp bích đáy 4 Khoan, doa lỗ bắt bu lông nền. 5 Khoan, ta rô lỗ gắt bích đáy M10 6 Phay lại mặt A 7 Phay mặt chân đế B và C 8 Phay mặt phẳng D, E và F SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 12 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 9 Tiện doa lỗ 260 và tiện 2 mặt đầu 10 Khoan ta rô M10 11 Khoan lỗ gió 12 Khoét doa lỗ 80 13 Khoan ta rô lỗ bắt ống nƣớc M20 14 Khoan ta rô lỗ bắt bích mặt G M10 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 13 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 15 Khoan ta rô lỗ bắt bích mặt H M10 B) Chi tiết vách ngăn 14 Tiện mặt đầu A và tiện lỗ 130 74 và lỗ 74 và lỗ 15 Tiện mặt đầu B và ỉ ỉ 74 130 70,5 tiện trụ 260 16 Khoan lỗ gió mặt B 17 Khoan lỗ dầu mặt A 18 Khoan ta rô 2 lỗ gió ỉ 400o0 18 1 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 14 Líp: CTM2 – K42 260,2 5 W §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 19 Khoan lỗ dấu nghiêng 70o 20 Mài mặt A 21 Mài mặt B 22 Mài tròn ngoài Phần gia công chung 23 Lắp ráp và khoan lỗ định vị W ỉ 260 24 Doa lại lỗ 130 25 Kiểm tra 74 và lỗ SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 15 Líp: CTM2 – K42 70, 25 70 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 6. GIỚI THIỆU CÁC NGUYÊN CÔNG 1. Các nguyên công gia công chi tiết thân máy Nguyên công 1: Phay mặt A. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy : 6 308 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V =109,9 m/ph Thời gian cắt: T = N W SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 16 Líp: CTM2 – K42 379 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Nguyên công 2: Phay mặt đáy. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy : 6 308 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: Phay lần 2 Chiều sâu cắt: t =1,5 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = 37 W SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 17 Líp: CTM2 – K42 N §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.3 Nguyên công 3: Phay mặt phẳng lắp mặt bích đáy. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6 308 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: Phay lần 2 Chiều sâu cắt: t = 1,5 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = W SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 18 Líp: CTM2 – K42 N 25 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.4 Nguyên công 4: Khoan, khoét doa lỗ bắt bu lông nền. Chọn dao: mũi khoan thép gió. Chọn máy: máy khoan cần 2615. Bƣớc 1: khoan lỗ 15,5 Chiều sâu cắt: t = 7,75 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,4 mm/vg Số vòng quay: n = 700 vg/ph Vận tốc cắt: V = 34,07 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: doa lỗ 16 Chiều sâu cắt: t = 0,4 mm Lƣợng chạy dao: S = 2 mm/vg Số vòng quay: n = 1500 vg/ph Vận tốc cắt: V = 75,36 vg/ph Thời gian cắt: T = 1.5 Nguyên công 5: Khoan, ta rô lỗ bắt bích đáy M10. Chọn dao: Mũi khoan thép gió Bƣớc 1: khoan lỗ 8,5 Chiều sâu cắt: t = 4,25 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,4 mm/vg Số vòng quay: n = 700 vg/ph Vận tốc cắt: V = 34,07 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: ta rô M10 Bƣớc ren p = 1,5 d dn = 10 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 19 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Nguyên công 6: Phay tinh mặt A. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy : 6 308 Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V =109,9 m/ph Thời gian cắt: T = N SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 20 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.7 Nguyên công 7: Phay mặt chân đế B và C Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6M82 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay: n = 1000 vg/ph Vận tốc cắt: V = 125,6m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: Phay lần 2 Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay: n = 1000 vg/ph Vận tốc cắt: V = 125,6 m/ph Thời gian cắt: T = N SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 21 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.8 Nguyên công 8: phay mặt phẳng D, E và F Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6M82 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay: n = 1000 vg/ph Vận tốc cắt: V = 125,6 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: Phay lần 2 Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay: n = 1000 vg/ph Vận tốc cắt: V = 125,6 m/ph Thời gian cắt: T = N 1,2 5 6 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 22 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.9 Nguyên công 9: Tiện doa lỗ 260 và 2 mặt đầu. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: may doa 2B460 Bƣớc 1: tiện thô lỗ 260. Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay: n = 100 vg/ph Vận tốc cắt: V = 81,64 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: tiện tinh lỗ 260. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay: n = 100 vg/ph Vận tốc cắt: V = 81,64 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 3: tiện thô mặt đầu G. Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay: n = 120 vg/ph Vận tốc cắt: V = 97,97 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 4: tiện tinh mặt đầu G. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay: n = 120 vg/ph Vận tốc cắt: V = 97,97 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 5: tiện thô mặt đầu H. Chiều sâu cắt: t = 4 mm SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 23 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay: n = 120 vg/ph Vận tốc cắt: V = 97,97 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 6: tiện tinh mặt đầu H. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay: n = 120 vg/ph Vận tốc cắt: V = 97,97 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 7: doa thô lỗ 260 Chiều sâu cắt: t = 0,4 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay: n = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 65,31 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 8: doa tinh lỗ 260. Chiều sâu cắt: t = 0,1 mm Lƣợng chạy dao: S = 2 mm/vg Số vòng quay: n = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 65,31 m/ph SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 24 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Thời gian cắt: T = 1,2 5 1,2 5 ±0,05 260 ỉ N 0,3 2 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 25 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.10 Nguyên công 10: Khoan ta rô M10 Chọn dao: Mũi khoan thép gió Bƣớc 1: khoan lỗ 8,5 Chiều sâu cắt: t = 4,25 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,4 mm/vg Số vòng quay: n = 700 vg/ph Vận tốc cắt: V = 34,07 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: ta rô M10 Bƣớc ren p = 1,5 d dn = 10 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 26 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.11 Nguyên công 11: khoan lỗ gió 10. 20 và lỗ gió 20 và lỗ gió Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6 308 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 27 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.12 Nguyên công 12: khoét, doa lỗ 80. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6 308 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = 80 0,32 ỉ SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 28 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.13 Nguyên công 13: Khoan ta rô M20. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6 308 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = ` S 2, N ±0,1 20 ỉ SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 29 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.14 Nguyên công 14: khoan ta rô M10 mặt bích G Chọn dao: Mũi khoan thép gió Bƣớc 1: khoan lỗ 8,5 Chiều sâu cắt: t = 4,25 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,4 mm/vg Số vòng quay: n = 700 vg/ph Vận tốc cắt: V = 34,07 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: ta rô M10z Bƣớc ren p = 1,5 d dn = 10 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 30 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.15 Nguyên công 15: khoan ta rô M10 mặt bích H. Chọn dao: Mũi khoan thép gió Bƣớc 1: khoan lỗ 8,5 Chiều sâu cắt: t = 4,25 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,4 mm/vg Số vòng quay: n = 700 vg/ph Vận tốc cắt: V = 34,07 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: ta rô M10 Bƣớc ren p = 1,5 d dn = 10 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 31 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.16 Nguyên công 16: lắp ráp, khoan lỗ định vị. Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6 308 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 32 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 1.17 Nguyên công 17: doa lại lỗ 74. 130 và lỗ 130 và lỗ Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Chọn máy: 6 308 Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 1: Phay lần 1 Chiều sâu cắt: t = 4 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,6 mm/vg Số vòng quay: n = 350 vg/ph Vận tốc cắt: V = 109,9 m/ph Thời gian cắt: T = SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 33 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2 Chi tiết: Vách ngăn. 2.1. Nguyên công 1: Tiện mặt đầu A và tiện lỗ 74. 130 và lỗ 130 và lỗ Chọn máy : máy tiện vạn năng 1K62 Chọn dao: Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng chính 450, gắn mảnh hợp kim cứng BK8 có các thông số H = 25mm, B = 16mm, L = 140mm, m = 8mm, a = 14mm, r = 1mm. Dùng để tiện mặt đầu. - Dao tiện lỗ có góc nghiêng chính 600 gắn mảnh hợp kim cứng có h = 20mm, b = 20mm, L = 140mm, p = 40mm, n = 5,7mm, l = 10mm, R = 1mm. Dùng để tiện lỗ. - Dao tiện lỗ có góc nghiêng chính 900 gắn mảnh hợp kim cứng có h = 20mm, b = 20mm, L = 100mm. - Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng chính 900, có các thông số H = 20mm, B = 16mm, L = 120mm, n = 8mm, l = 16mm, R = 1mm. Bƣớc 1: Tiện thô lỗ 74. 130 và lỗ 130 và lỗ Chiều sâu cắt: t = 3 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,3 mm/vg Số vòng quay nm = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 73,35 m/ph Thời gian cắt: T = 3 phút. Bƣớc 2: Tiện bán tinh 74. 130 và lỗ 130 và lỗ Chiều sâu cắt: t = 1 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,4 mm/vg Số vòng quay nm = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 73,35 m/ph Thời gian cắt: T = 3,63 phút. Bƣớc 3: Tiện tinh 74. 130 và lỗ 130 và lỗ Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay nm = 100 vg/ph SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 34 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Vận tốc cắt: V = 91,69 m/ph Thời gian cắt: T = 3,6 phút. Bƣớc 4: tiện thô mặt đầu A. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay nm = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 73,35 m/ph Thời gian cắt: T = 0,9 phút. Bƣớc 5: tiện bán tinh mặt đầu A. Chiều sâu cắt: t = 1 mm Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay nm = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 73,35 m/ph Thời gian cắt: T = 0,875 phút. Bƣớc 6: Tiện tinh mặt đầu A. Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay nm = 160 vg/ph Vận tốc cắt: V = 146,7 m/ph Thời gian cắt: T = 0,887 phút. Bƣớc 7: vát mép lỗ 130. Chiều sâu cắt: t = 1,5 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay nm = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 73,53 m/ph Thời gian cắt: T = 0,43 phút. Bƣớc 8: tiện rãnh. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 35 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Số vòng quay nm = 80 vg/ph Vận tốc cắt: V = 73,53 m/ph Thời gian cắt: T = 0,375 phút. W ỉ 130 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 36 Líp: CTM2 – K42 0,63 ỉ 7 + + S 1,25 S §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.2. Nguyên công 2: Tiện mặt đầu B và tiện trụ 260. Chọn máy : Máy tiện vạn năng 1K62. Chọn dao: Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng chính 450, gắn mảnh hợp kim cứng BK8 có các thông số H = 25mm, B = 16mm, L = 140mm, m = 8mm, a = 14mm, r = 1mm. Dùng để tiện mặt đầu. - Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng chính 900, có các thông số H = 20mm, B = 16mm, L = 120mm, n = 8mm, l = 16mm, R = 1mm. Bƣớc 1: Tiện thô trụ 260. Chiều sâu cắt: t = 2 mm. Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay nm = 200 vg/ph Vận tốc cắt: V = 125,6 m/ph Thời gian cắt: T = 0,3 phút. Bƣớc 2: Tiện bán tinh trụ 260. Chiều sâu cắt: t = 1 mm. Lƣợng chạy dao: S = 1,2 mm/vg Số vòng quay nm = 200 vg/ph Vận tốc cắt: V = 125,6 m/ph Thời gian cắt: T = 0,3 phút. Bƣớc 3: Tiện tinh trụ 260. Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm. Lƣợng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay nm = 200 vg/ph Vận tốc cắt: V = 163,3 m/ph Thời gian cắt: T = 1,8 phút. Các bƣớc tiện mặt đầu B giống nhƣ tiện mặt đầu A SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 37 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y + - 0,052 70 0,63 W 0,63 W S S SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 38 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.3. Nguyên công 3: Khoan lỗ gió mặt B. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chon mũi khoan ruột gà thép gió. Chiều sâu cắt: t = 5mm Lƣợng chạy dao: S = 0,3 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,14 phút. S W SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 39 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.4. Nguyên công 4: Khoan lỗ dầu mặt A. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà thép gió. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,1 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,2 phút. S W 1 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 40 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.5. Nguyên công 5: Khoan ta rô 2 lỗ gió và khoan lỗ dầu. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà thép gió. Bƣớc 1: khoan 2 lỗ gió Chiều sâu cắt: t = 5mm Lƣợng chạy dao: S = 0,3 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,14 phút. Bƣớc 2: khoan 2 lỗ dầu. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,1 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,44 phút. SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 41 Líp: CTM2 – K42 S 12 W §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.6. Nguyên công 6: Khoan lỗ dầu nghiêng 70o. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà thép gió. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,1 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,37 phút. S W SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 42 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.7. Nguyên công 7: Mài mặt đầu A. Chọn dao: chọn đá prôphin thẳng có d = 450 mm Chọn máy : Bƣớc 1: mài thô. Chiều sâu cắt: t = 0,04 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 30 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: mài tinh. Chiều sâu cắt: t = 0,015 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,3 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 20 m/ph Thời gian cắt: T = W SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 43 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.8. Nguyên công 8: Mài mặt đầu B. Chọn máy : Bƣớc 1: mài thô. Chiều sâu cắt: t = 0,04 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 30 m/ph Thời gian cắt: T = Bƣớc 2: mài tinh. Chiều sâu cắt: t = 0,04 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 30 m/ph Thời gian cắt: T = W SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 44 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 2.9. Nguyên công 9: Mài tròn ngoài. Chọn máy : Bƣớc 1: mài thô. Chiều sâu cắt: t = 0,025 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 50 m/s Vphôi = 25 m/ph Thời gian cắt: T = 0,014 phút. Bƣớc 2: mài tinh. Chiều sâu cắt: t = 0,015 mm Lƣợng chạy dao: S = 0,4 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 50 m/s Vphôi = 55 m/ph Thời gian cắt: T = 0,02 phút. W 0,63 W 70 - + 0,052 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 45 Líp: CTM2 – K42 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 7. TÍNH VÀ TRA LƢỢNG DƢ Tính lƣọng dƣ mặt trong của xy lanh - Sai lệch không gian tổng cộng đƣợc xác định theo công thức sau: c ).().( k d 2 k l 2 - Giá trị K tra theo bảng 15 (sách TKDACNCTM) - l, d lấy theo chiều dài và đƣờng kính của lỗ. )515.2,1()260.2,1( 2 2 m. Nhƣ vậy không gian tổng cộng là iph « )()( c 2 cm 2 m. Sai lệch không gian còn lại sau khi tiện thô : SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 46 Líp: CTM2 – K42 m. Sai lệch không gian còn lại sau khi tiện bán tinh: m. Sai lệch không gian còn lại sau khi tiện tinh: m. Sai số gá đặt: 2 2 k c gd c Sai số chuẩn: = 0 Sai số kẹp chặt : c = 450 (tra bảng 21 TKĐACNCTM) Vậy sai số gá đặt: 0 2 450 2 m. Sai số gá đặt ở nguyên công tiện bán tinh m. Sai số gá đặt ở nguyên công tiện tinh 1 = 0,05. 2 = 0,04. 3 = 0,02. m. - Giá trị sai lệch 1 = 0,06. 2 = 0,4. cm đƣợc xác định theo công thức sau: 2 2 ) 2 () 2 ( c b cm phôi = 0,05.736,77 =36,83 1 = 0,04.36,83 =1,47 2 = 0,02.1,47 = 0,029 c 1 = 0,4.27 = 10,8 gđ = 0,06.450 = 27 gd = 2 13252 29692 , , 2 = 2 2 ) 2336 () 2376 ( m. = 450 = 692,29 = 736,77 = 252,13 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y Sai số gá đặt ở nguyên công doa m. - Tính lƣợng dƣ nhỏ nhất: 2Zmin = 2.(Rzi – 1 + Ti – 1 + i 2 1 i 2 ) - Lƣợng dƣ mhỏ nhất sau tiện thô: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 50; Ti – 1= 50. 2Zmin = 2.(50 + 50 + 77736 2 450 2 m = 1,9mm. - Lƣợng dƣ mhỏ nhất sau tiện bán tinh: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 50; Ti – 1= 50. 2Zmin = 2.(50 + 50 + 8336 2 27 2 m = 0,290mm. - Lƣợng dƣ mhỏ nhất sau tiện tinh: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 25; Ti – 1= 25. 2Zmin = 2.(25 + 25 + 471 2 27 2 m = 0,154mm. - Lƣợng dƣ mhỏ nhất sau doa: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 20; Ti – 1= 20. 2Zmin = 2.(20 + 20 + 0290 , 2 324 , 2 SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 47 Líp: CTM2 – K42 3 = 0,4. 2 = 0,4.10,8 = 4,32 , ) = 154 , ) = 290 , ) = 1926,6 ) = 88,64 m = 0,088mm. §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng Líp: CTM2 – K42 48 §å ̧n tèt nghiÖp C«ng nghÖ chÕ t1o m ̧y 8. TÍNH VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT CHO CÁC NGUYÊN CÔNG, TÍNH THỜI GIAN MÁY. 8.1 Các nguyên công trên máy tiện vạn năng 1k62 a) Tiện mặt đầu của trụ 74 của vách ngăn. Bƣớc 1: Tiện thô với lƣợng dƣ gia công Zb = 3mm. - Chiều sâu cắt: t = 3mm. - Lƣợng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay "Công nghệ chế tạo máy" tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 3mm ta lấy S = 0,3mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay "Công nghệ chế tạo máy" tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB (182 199), chiều sâu cắt t = 3mm, S = 0,3mm/vg với tiện trong ta đƣợc Vb = 140m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng khi tiện gang lấy T = 60 ta có K1 = 1. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính với = 600 ta có K2= 0.87. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi, phôi đúc có vỏ cứng ta có K3 = 0,85. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao, với dao tiện hợp kim cứng BK8 ta có K4 = 0,83. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỉ số các đƣờng kính, với d/D (0,5 0,7) ta có K5 = 0,96. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 140.1.1.0,85.0,83.0,96 = 82,49m/ph. - Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = Vt 1000. .SV: L-¬ng KiÒu D-¬ng 49 Líp: CTM2 – K42 1000.49,82 162.14,3 130, D = 89,96vg/ph.

XEM VÀ TẢI VỀ:

[linkxem]https://drive.google.com/file/d/1iQ_Bas6ajWBRWUxlzsU3Vama4upmpBnb/preview[/linkxem][linktai]https://drive.google.com/file/d/1iQ_Bas6ajWBRWUxlzsU3Vama4upmpBnb/view[/linktai]